Bán xe tải Dongfeng gắn cẩu HKTC 12 tấn giá rẻ
Ngành dịch vụ: | Dịch vụ vận tải |
Thiết bị liên quan: | |
Thời gian đăng: | 02/10/2020 |
Địa điểm: | Hà Nội |
Công ty CP XNK Ô Tô Long Biên
Đang online

Ngành dịch vụ: | Dịch vụ vận tải |
Thiết bị liên quan: | |
Thời gian đăng: | 02/10/2020 |
Địa điểm: | Hà Nội |
Công ty chúng tôi xin giới thiệu tới quý khách dòng sản phẩm xe tải gắn cẩu tự hành 12 tấn được thiết kế trên nền xe tải Dongfeng Hoàng Huy 4 chân. Xe được trang bị cần cẩu tự hành Soosan 12 tấn Model SCS1015LS nhập khẩu. Sản phẩm xe tải Dongfeng gắn cẩu 12 tấn HKTC sau khi hoàn thiện có tải trọng hàng hóa ~12 tấn, tổng tải trọng của xe là 30 tấn cùng kích thước lòng thùng dài 8060 x 2360 x 600 mm. Chiếc xe tải gắn cẩu 12 tấn này có thể dùng để vận chuyển khối lượng hàng hóa lớn với các mã cẩu có sức nâng lên tới 12 tấn. Ngoài ra xe tải cẩu 12 tấn này được sử dụng nhiều trong các công trường thi công, lắp dựng…
Xe tải Dongfeng có cabin thiết kế khi động học làm giảm tối đa sức cản của gió khi hoạt động. Cản trước thiết kế nhiều khe thông gió làm tăng hiệu quả làm mát động cơ khi xe hoạt động. Góc nhìn từ ca-bin lớn giúp người lái đễ quan sát. Hệ thống đèn chiếu sáng hiện đại, giúp xe hoạt động an toàn hơn khi sử dụng vào ban đêm.
Kích thước xe | |
Kích thước bao ngoài (mm) | 11630 x 2500 x 4000 mm |
Kích thước thùng (mm) | 8060 x 2360 x 600 mm |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1850 + 5150 + 1350 mm |
Trọng lượng xe | |
Tổng tải trọng (Kg) | 30.000 kg |
Tự trọng (Kg) | 19.070 kg |
Tải trọng (Kg) | 10.800 kg |
Động cơ | |
Model | ISL9.5-315E51A – Euro 5 |
Loại nhiên liệu | Diezel |
Công suất cực đại | 315PS tại 1900 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 1250N.m tại 1100 ~ 1700 vòng/phút |
Đường kính xylanh x hành trình piston (mm) | 116,5 × 148mm |
Dung tích xylanh (cc) | 9460 cm3 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
Hệ thống truyền lực và chuyển động | |
Model hộp số | 9JSD135T-B |
Loại hộp số | 9 số tiến, 1 số lùi (2 cấp) |
Cầu trước | DF701S/7000×2 |
Cầu sau | DF2001TD-434/10000×2 |
Tỷ số tuyền trục 3/4 | 4.44 |
Cỡ lốp | 11.00R – 20, lốp bố thép hai đồng tiền 13 quả |
Tốc độ cực đại (km/h) | 96 |
Khả năng vượt dốc (%Tan) | 30,1 |
Thùng nhiên liệu (lít) | 400 (hợp kim nhôm) |
Hệ thống treo cầu trước/sau | Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh | Tang trống /Khí nén |
Ghi chú: Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu HKTC model HLC-12015S có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 12000 kg/3,0 m và 1150 kg/20,98 m (tầm với lớn nhất) |
>>> Tham khảo thêm: xe tải Dongfeng gắn cẩu 5 tấn giá rẻ
TT | Tiêu chí kỹ thuật | Đơn vị | Đặc tính kỹ thuật |
Model cẩu | HLC-12015S | ||
I | Tải trọng | ||
1 | Công suất nâng lớn nhất | Tấn | 12.000 |
2 | Momen nâng lớn nhất | Tấn.m | 36 |
3 | Chiều cao nâng lớn nhất (đỉnh cẩu) | m | 24,7 |
4 | Chiều cao nâng lớn nhất (móc cẩu) | m | 23,5 |
5 | Bán kính làm việc lớn nhất | m | 21 |
6 | Tải trọng nâng max ở tầm với 3m | Kg/m | 12.000/3 |
7 | Tải trọng nâng max ở tầm với 5,9m | Kg/m | 6.400/5,9 |
8 | Tải trọng nâng max ở tầm với 9,7m | Kg/m | 3.400/9,7 |
9 | Tải trọng nâng max ở tầm với 13,4m | Kg/m | 2.200/13,4 |
10 | Tải trọng nâng max ở tầm với 21m | Kg/m | 1.150/21 |
II | Cơ cấu cần | Cần trượt hình hộp (dạng ống lồng) gồm 5 đốt, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực | |
1 | Loại cần | Ống lồng | |
2 | Tốc độ duỗi cần | m/phút | 22,65 |
3 | Tốc độ nâng cần | Độ/giây | 10 đến 810/20s |
III | Cơ cấu tời cáp: | Dẫn động bằng mô tơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. | |
1 | Loại dây | Dây cáp | |
2 | Tốc độ dây cáp | m/ph | 23 (với 4 đường tời cáp) |
3 | Đường kính x chiều dài cáp (Loại dây) | mm x m | Φ 14 mm x 100 m |
IV | Cơ cấu quay | Dẫn động bằng môtơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. | |
1 | Góc quay | Độ | Liên tục 360 độ |
2 | Tốc độ quay | V/ph | 2 |
V | Chân chống: | 02 chân trước và 02 chân chống sau kiểu chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H điểu khiển thuỷ lực | |
1 | Chân chống đứng | Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. | |
2 | Đòn ngang | Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) | |
3 | Độ mở rộng chân trống | m | 2,47 |
VI | Hệ thống thủy lực | ||
1 | Lưu lượng dầu | Lít/phút | 120 |
2 | Áp suất dầu | Kgf/cm2 | 210 |
3 | Dung tích thùng dầu | Lít | 200 |
1 – Cam kết bán xe chính hãng, đúng tiêu chẩn chất lượng.
2 – Giá xe cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
3 – Bảo hành theo đúng tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
4 – Hỗ trợ giao tại tất cả các tỉnh trên toàn quốc.
5 – Hỗ trợ kỹ thuật 24/7, dịch vụ sau bán hàng tốt nhất, nhanh nhất.
6 – Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm, lắp định vị, là phù hiệu xe tải.
>>> Xem thêm: Bảng giá xe tải gắn cẩu tại Ô tô Long Biên