Xe lu rung 2004 HAMM HD75VO

1.200.000.000 đ /
Hãng sản xuất:HAMM
Ký hiệu / Model:HD75VO
Serial / Part-number:Không xác định
Tình trạng:Đã qua sử dụng
Xuất xứ:Không xác định
Thời gian đăng:24/08/2020
Địa điểm:Đà Nẵng
Năm sản xuất:2004
Đã dùng:48000

MÁY CÔNG TRÌNH

Đang online
VIET NAM
5 NĂM
NHÀ CUNG CẤP LỚN
200 NGƯỜI THEO DÕI

Mô tả chi tiết sản phẩm

XE LU HAMM HD O75V

 
Mã sản phẩmTB00120
Số serial noH1520838
Động cơDEUTZ, BF4M 2011
Trọng lượng vận hành7 960 kg
Năm sản xuất2004
Nước sản xuấtĐức
Số giờ hoạt động4 855 h
Địa điểmĐà Nẵng

CÁC ƯU ĐIỂM NỔI BẬT TRÊN LU HAMM HD 75 VO

- Kết hợp 2 chế độ rung và day, tăng diện tích làm việc.

- Khoang vận hành tiêu chuẩn dễ dàng lên xuống 2 bên với tay vịn, hai cần điều khiển đa năng. Từ khoang vận hành của lu HAMM HD 75 VO, người lái có thể quan sát rõ bề mặt trống, mép ngoài và môi trường làm việc.

Lu HAMM HD 75 VO còn lắp đặt sẵn một số trang bị tiện dụng như: công tơ mét, công tắc rung trước/sau/cả hai, công tắc cắt mát

- Điều chỉnh biên độ rung với 2 chế độ lớn/nhỏ.

- Bảng điều khiển với màn hình hiển thị thông tin rõ ràng, dễ hiểu.

- Ghế lái cao cấp có lò xo đàn hồi êm ái, gác tay hai bên và dây an toàn, có thể quay hay dịch chuyển. Góc vô lăng có thể điều chỉnh tiến/lùi để phù hợp với người lái.

- Dẫn động tất cả các bánh bằng hệ thống thủy lực mạnh mẽ, tạo nên khả năng leo dốc vượt trội cho xe lu HAMM.

Tuy nhiên, để hoàn thành một công trình không chỉ có một giai đoạn đầm nén bằng xe lu HAMM. Mà thường phải kết hợp với nhiều công việc, nhiều loại máy xây dựng khác như: xe xúc lậtmáy cào bóc WIRTGENbơm bê tông EVERDIGMxe đào bánh lốp HITACHI...

 

 

THÔNG SỐ VÀ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CỦA LU HAMM HD 75 VO

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

HD 75 VO

Trọng lượng

Trọng lượng vận hành có cabin

kg

7960

Trọng lượng vận hành có mái che

kg

7695

Trọng lượng vận hành lớn nhất

kg

10400

Tải trục trước, trước/sau

kg

23,1/24,3

Kích thước máy

Tổng chiều dài

mm

4340

Tổng chiều cao với cabin

mm

2940

Chiều cao vận chuyển, nhỏ nhất

mm

2260

Chiều dài cơ sở

mm

3200

Khoảng sáng gầm, tâm xe

mm

780/780

Tổng chiều rộng với cabin

mm

2145

Bán kính quay vòng, bên trong

mm

4084

Bề rộng làm việc lớn nhất

mm

1780

Kích thước trống lu

Chiều rộng trống lu, trước/sau

mm

1680/1680

Đường kính trống lu, trước/sau

mm

1140/1140

Kiểu trống, trước/sau

 

Trống trơn

Độ dày trống lu, trước/sau

mm

17/20

Offset, trái/phải

mm

100

Động cơ Diesel

Nhà sản xuất

 

DEUTZ

Phiên bản

 

TD 2011 L04 W

Số Xylanh

 

4

Công suất, ISO 14396, kW/PS/(vòng/phút)

 

55,4/75,3/2500

Công suất SAE J1349, kW/HP/(vòng/phút)

 

55,4/74,2/2500

Tiêu chuẩn khí thải EU/USA

 

EU Stage IIIA / EPA Tier 4i

Hệ thống dẫn động

Tốc độ làm việc

km/h

0-6,3

Tốc độ di chuyển

km/h

0-12,6

Khả năng leo dốc, rung bật/tắt

%

25/30

Hệ thống rung

Tần số rung, trước I/II

Hz (vòng/phút)

48/58 (2880/3480)

Biên độ rung, trước I/II

mm

0,61/0,33

Lực ly tâm, trước I/II

kN

77/63

Hệ thống lái

Góc chênh +/-

º

10

Kiểu lái

 

Kiểu khớp xoay

Hệ thống phun

Kiểu phun nước

 

Áp lực

Dung tích thùng nhiên liệu

Dung tích thùng nhiên liệu

L

140

Dung tích thùng nước

L

720

Mức độ ồn

Cường độ âm LW(A), lý thuyết

 

106

Cường độ âm LW(A), thực tế

 

106

 

Ngoài ra bạn cũng có thể đặt thêm một số trang bị tùy chọn để tối ưu tốt công việc như:

- Đèn làm việc, đèn báo lùi, đèn xoay

- Hiển thị tần số rung

- Hiển thị tốc độ di chuyển

- Tốc độ vòng quay động cơ

- Cảm biến và hiển thị nhiệt độ thảm

- Hiển thị chế độ lu lệch bánh

- Thiết bị cắt và vát mép

- Hệ thống kiểm soát đầm nén HCQ bằng vệ tinh

- Hệ thống rung tự động

- Bộ lọc nhiên liệu bổ sung thêm.

- Hệ thống xông nhiệt