Mô tả chi tiết sản phẩm
Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn - cầu dầu 1.THÔNG SỐ CƠ BẢN Giá bán: 720.000.000 VNĐ 2. THÔNG TIN MÔ TẢ Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại nhất tại nhà máy Đông Phong Trường Giang. Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn - cầu dầu được thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, trang bị động cơ với công suất lớn, khả năng vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Nội thất xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu Cabin xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu được thiết kế với khoảng không gian rộng, trang thiết bị tiện nghi, hiện đại. Bảng điều khiển xe với cụm đồng hồ đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng giúp tài xế dễ quan sát các thông số trong quá trình di chuyển. Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu có hệ thống điều hòa 2 chiều đảm bảo không khí lưu động bao quanh cơ thể người ngồi, tạo cảm giác dễ chịu cho người lái. Ngoại thất xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu Cabin xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu với thiết kế góc cạnh, mạnh mẽ. Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu có cụm đèn pha Halogen được thiết kế lớn, với dãy đèn led bao xung quanh, lưới tản nhiệt thiết kế lớn nối liền 2 đèn pha giúp thông gió tác dụng làm mát động cơ nhanh. Cản trước thiết kế lớn chắc chắn kết hợp đèn sương mù 2 bên, tăng khả năng chiếu sáng. Gương chiếu hậu xe được thiết kế bản lớn kết hợp với gương cầu lồi giúp người lái quan sát tốt phía sau và điểm mù phía trước xe. Động cơ xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu Xe tải ben Trường Giang 7.8 tấn – cầu dầu được trang bị động cơ WP6.180E32, diesel 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát bằng nước, có công suất cực đại 132kw tại 2300 vòng/phút giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Hộp số cơ khí 5 số tiến 1 số lùi. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, hệ thống lái trợ lực thủy lực giúp tài xế dễ dàng điều khiển và xử lý tình huống. Tên thông số Ô tô thiết kế Hệ thống phanh Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ) Hệ thống phanh trước/sau - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 400x130 (mm) + Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 400x180 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau Công thức bánh xe 4 x 2R Kích thước Kích thước bao ngoài 6900 x 2500 x 3070/3090 mm Khoảnh cách trục 4000 mm Khoảng sáng gầm xe 320 mm Hệ thống treo Góc thoát trước sau 34º/48º Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) mm (Nhíp trước) mm (Nhíp chính sau) Kích thước trong thùng hàng 4450 x 2280 x 650 Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) Trọng lượng Chiều rộng các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng bản thân (Kg) 8000 Kg Chiều dầy các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng toàn bộ (Kg) 15995 Kg Số lá nhíp lá lá Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) 7.800 Kg Ký hiệu lốp Động cơ Trục 1 01/11,00R 20/12.00R20 Kiểu loại WP6.180E32 Trục 2 02/11,00R 20/12.00R20 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát Diezel, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp Cabin Dung tích xi lanh (cm3) 6750 cm3 Kiểu loại Loại Cabin lật, 03 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 105 x 130 mm Kích thước bao (D x R x C) 1950 x 2280 x 2310 mm Tỉ số nén 18:1 Tính năng chuyển động Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) 132 / 2300 Tốc độ lớn nhất ô tô 81,87 km/h Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) 650 / 1400 ~ 1600 Độ dốc lớn nhất ô tô 42,4% Truyền động Bán kính quay vòng nhỏ nhất 8,3m Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén Hệ thống lái Kiểu hộp số Hộp số cơ khí Kiểu loại loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí Tỉ số truyền cơ cấu lái 21 mm/rad