Xe ben TRƯỜNG GIANG DFM 5T7

422.000.000 đ /
Hãng sản xuất:TRƯỜNG GIANG
Ký hiệu / Model:DFM 5T7
Serial / Part-number:Không xác định
Tình trạng:Mới
Xuất xứ:Không xác định
Thời gian đăng:27/02/2019
Địa điểm:Hồ Chí Minh
Năm sản xuất:-1
Đã dùng:0
VIET NAM
6 NĂM
NHÀ CUNG CẤP LỚN
200 NGƯỜI THEO DÕI

Mô tả chi tiết sản phẩm

Xe tải ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ 1.THÔNG TIN MÔ TẢ Giá bán: 422.000.000 VNĐ 2. THÔNG TIN CHI TIẾT Xe ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ là dòng xe tải ben hạng trung dẫn động cầu sau, được ra đời vào nửa đầu năm 2017. Xe ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ với kiểu dáng và phong cách hiện đại cũng như đơn giản hóa các chi tiết khiến dòng xe càng thêm bắt mắt và chắc chắn. Nội thất xe ben Trường Giang 5.7 tấn Cabin xe ben Dongfeng 5.7 tấn tự đổ được thiết kế hiện đại, tiện nghi, khoang lái rộng rãi cho 3 người, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế khi điều khiển xe. Ngoài ra, tay lái trợ lực giúp quá trình điều khiển trở nên nhẹ nhàng, êm ái và thoải mái, giúp cho tài xế dễ dàng xử lý tình huống khi ôm cua hay thắng gấp. Bảng điều khiển xe với cụm đồng hồ hiển thị đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng. Ngoại thất xe ben Dongfeng Trường Giang 5.7 tấn tự đổ Xe ben Dongfeng Trường Giang 5.7 tấn tự đổ được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, màu sắc bắt mắt, lôi cuốn người tiêu dùng. Đèn pha của xe ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ mang phong cách của loại xe liên doanh Trung – Việt, đạt chuẩn ISO được thiết kế đẹp và chất lượng tốt nhất hiện nay. Đèn sương mù xe ở càng dưới càng tăng phạm vi chiếu sáng giúp người lái quan sát tốt hơn khi di chuyển vào ban đêm. Đèn xi nhan tích hợp bên hông cabin. Kính chắn gió xe lớn giúp tầm quan sát rộng. Động cơ xe ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ Xe ben Trường Giang 5.7 tấn tự đổ được trang bị động cơ YC4FA115-33, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát khí xả, Turbo tăng áp có công suất cực đại 85kw tại 3.200 vòng/phút, giúp xe hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thủy lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, thiết kế với Cầu chủ động sau lớn có độ bền cơ khí cao, trục sau lớn chịu tải tốt, hệ thống treo bằng nhíp lá bán nguyệt kết hợp thanh cân bằng giúp xe vận hành êm ái trên những địa hình phức tạp nhất. Hệ thống lái trợ lực thủy lực người lái vận hành nhẹ nhàng, ổn định. Hệ thống phanh thủy lực, phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực, đảm bảo độ an toàn, xử lý tình huống gấp trong mọi cung đường. Thông số kỹ thuật Thông Số Kỹ Thuật Tên thông số Ô tô thiết kế Hệ thống phanh Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ) Hệ thống phanh trước/sau - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 320x100 (mm) + Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 320x100 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau Công thức bánh xe 4 x 2R Kích thước Kích thước bao ngoài 5340 x 2150 x 2570 mm Khoảnh cách trục 2750 mm Khoảng sáng gầm xe 260 mm Hệ thống treo Góc thoát trước sau 25º/32º Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) mm (Nhíp trước) mm (Nhíp chính sau) Kích thước trong thùng hàng 3220 x 1960 x 740 Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) Trọng lượng Chiều rộng các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng bản thân (Kg) 4530 Kg Chiều dầy các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng toàn bộ (Kg) 10425 Kg Số lá nhíp lá lá Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) 5700 Kg Ký hiệu lốp Động cơ Trục 1 01/ 8.25-20 Kiểu loại YC4FA115-33 Trục 2 02/8.25-20 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp Cabin Dung tích xi lanh (cm3) 2982 cm3 Kiểu loại Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 96 x 103 mm Kích thước bao (D x R x C) 1530 x 1995 x 1890 mm Tỉ số nén 17.5:1 Tính năng chuyển động Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) 85 / 3200 Tốc độ lớn nhất ô tô 75,54 km/h Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) 320 / 1800 ~ 2200 Độ dốc lớn nhất ô tô 32.9 Truyền động Bán kính quay vòng nhỏ nhất Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén Hệ thống lái Kiểu hộp số Hộp số cơ khí Kiểu loại loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí Tỉ số truyền cơ cấu lái