Xe ben TRƯỜNG GIANG DFM 3T49

325.000.000 đ /
Hãng sản xuất:TRƯỜNG GIANG
Ký hiệu / Model:DFM 3T49
Serial / Part-number:Không xác định
Tình trạng:Mới
Xuất xứ:Không xác định
Thời gian đăng:27/02/2019
Địa điểm:Hồ Chí Minh
Năm sản xuất:-1
Đã dùng:0
VIET NAM
6 NĂM
NHÀ CUNG CẤP LỚN
200 NGƯỜI THEO DÕI

Mô tả chi tiết sản phẩm

Xe Ford Ranger 2.0 Bi Turbo 4x4 2018 1.THÔNG TIN MÔ TẢ Giá bán: 325.000.000 VNĐ 2. THÔNG TIN CHI TIẾT Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn là một trong những dòng xe tải hạng trung được khách hàng ưa chuộng với khá nhiều ưu điểm vượt trội. Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn với kiểu dáng và phong cách hiện đại cũng như đơn giản hóa các chi tiết khiến dòng xe càng thêm bắt mắt và chắc chắn. Nội thất xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn được thiết kế hiện đại, tiện nghi, khoang lái rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái cho tài xế khi điều khiển xe. Ghế tài xế cân bằng hơi tự động , điều chỉnh đa hướng êm ái, tạo sự thoải mái cho người ngồi. Ngoài ra, tay lái trợ lực giúp quá trình điều khiển trở nên nhẹ nhàng, êm ái và thoải mái, giúp cho tài xế dễ dàng xử lý tình huống khi ôm cua hay thắng gấp. Bảng điều khiển xe với cụm đồng hồ hiển thị đa chức năng được sắp xếp trước vô lăng. Ngoại thất xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn được thiết kế với kiểu dáng hiện đại, màu sắc bắt mắt, lôi cuốn người tiêu dùng. Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn được trang bị hệ thống đèn pha Halogen mới có cường độ chiếu cao, vận hành ổn định, tăng khả năng quan sát trong đêm. Đèn sương mù xe ở càng dưới càng tăng phạm vi chiếu sáng giúp người lái quan sát tốt hơn khi di chuyển vào ban đêm. Động cơ xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn Xe tải ben Trường Giang 3.49 tấn được trang bị động cơ 4DW83-73, diesel 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, có công suất cực đại 54kw tại 3000 vòng/phút. Hệ thống truyền động ly hợp ma sát khô đĩa, dẫn động lực và trợ lực khí nén giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ. Tên thông số Ô tô thiết kế Hệ thống phanh Loại phương tiện Ô tô tải (tự đổ) Hệ thống phanh trước/sau - Phanh công tác: Hệ thống phanh với cơ cấu phanh ở trục trước và sau kiểu phanh tang trống, dẫn động phanh khí nén hai dòng. + Đường kính x bề rộng tang trống của trục trước: 310x80 (mm) + Đường kính x bề rộng tang trống của trục sau: 310x80 (mm) - Phanh tay: Kiểu tang trống, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh cầu sau Công thức bánh xe 4 x 2R Kích thước Kích thước bao ngoài 4510 x 1800 x 2300/2321 mm Khoảnh cách trục 2460 mm Khoảng sáng gầm xe 220 mm Hệ thống treo Góc thoát trước sau 26º/45º Khoảng cách 2 mô nhíp (mm) mm (Nhíp trước) mm (Nhíp chính sau) Kích thước trong thùng hàng 2590 x 1600 x 700 Hệ số biến dạng nhíp (1-1,5) Trọng lượng Chiều rộng các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng bản thân (Kg) 3080 Kg Chiều dầy các lá nhíp (mm) mm mm Trọng lượng toàn bộ (Kg) 6700 Kg Số lá nhíp lá lá Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (Kg) 3490 Kg Ký hiệu lốp Động cơ Trục 1 01/750-16 & 8.25-16 Kiểu loại 4DW83-73 Trục 2 02/750-16 & 8.25-16 Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, làm mát Diezel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, tăng áp Cabin Dung tích xi lanh (cm3) 2156 cm3 Kiểu loại Loại Cabin lật, 02 chỗ ngồi (kể cả lái xe), 02 cửa Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) 85 x 95 mm Kích thước bao (D x R x C) 1585 x 1650 x 1730 mm Tỉ số nén Tính năng chuyển động Công suất lớn nhất (Kw)/ Tốc độ quay (vòng/phút) 54 / 3000 Tốc độ lớn nhất ô tô 73,2 km/h Mômen xoắn lớn nhất (N/m)/Tốc độ quay (vòng/phút) 200 / 1800 ~ 2100 Độ dốc lớn nhất ô tô Truyền động Bán kính quay vòng nhỏ nhất Ly hợp Đĩa ma sát khô, dẫn động lực, trợ lực khí nén Hệ thống lái Kiểu hộp số Hộp số cơ khí Kiểu loại loại trục vít - e cu bi - Trợ lực thủy lực Kiểu dẫn động Dẫn động cơ khí Tỉ số truyền cơ cấu lái