Dây Curoa Hình Thang 8V
Hãng sản xuất: | |
Nhãn hiệu: | Mitsuboshi |
Ký hiệu / Model: | Không xác định |
Serial / Part-number: | Không xác định |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Thời gian đăng: | 14/02/2020 |
Địa điểm: | Hà Nội |
Vật Liệu Công Nghiệp Vindec
Đang online

Hãng sản xuất: | |
Nhãn hiệu: | Mitsuboshi |
Ký hiệu / Model: | Không xác định |
Serial / Part-number: | Không xác định |
Xuất xứ: | Nhật Bản |
Thời gian đăng: | 14/02/2020 |
Địa điểm: | Hà Nội |
Dây Đai MITSUBOSHI 8V: Wrapped / Raw Edge Cogged Wedge V-Belt:
+ Wrapped Type: 8V
Dây curoa 8V tiêu chuẩn có thông số:
Bản rộng dây W=25.4 mm (1.0 inch)
Thành cao h=22.352 mm (0.88 inch).
Thân dây tròn.
CẤU TẠO Dây Đai MITSUBOSHI :
1. Lớp vải bố địa kỹ thuật: Lớp bố này được dệt bằng các sợi vải địa kỹ thuật sắp xếp tạo với nhau 1 góc 120º trong không gian.Đây là 1 bước đột phá nhằm tăng độ ma sát, chống chịu mài mòn, chống bụi bẩn, độ ẩm và dầu mỡ.
2. Sợi lõi chịu lực Polyester: Các sợi polyester được bện soắn với nhau nhằm tăng tính chịu lực và hạn chế độ giãn dài trong quá trình làm việc.Sự dẻo dai của sợi lõi này có ảnh hưởng lớn đến độ bền lâu của dây đai.
3. Lớp cao su cách nhiệt: Lớp này nhằm bảo vệ cho các lõi sợi không bị tác động bởi nhiệt sinh ra do ma sát trong quá trình truyền động và chống cho các sợi lõi không bị sô lệch so với thiết kế ban đầu.
4. Lớp gia cố tăng cường:
5. Lớp cao su chịu nén: Trong quá trình truyền động mặt dưới của dây đai phải chịu áp lực nén rất lớn. Sự khác biệt của các hãng sản xuất dây đai nằm phần nhiều ở việc chế tạo ra lớp cao su chịu nén này.
Đây là loại dây có khả năng truyền lực cao nhất trong dòng sản phẩm đai hình thang. Truyền động rất êm khi làm việc và tiết giảm tối đa không gian làm việc.
* 1 sợi đai chủng loại 3V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại A hoặc B.
* 1 sợi đai chủng loại 5V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại C hoặc D.
* 1 sợi đai chủng loại 5V có thể thay thế cho 2 hoặc 3 sợi đai chủng loại D hoặc E.
Thông số kỹ thuật:
* Thông số chiều dài ghi trên dây đai được tính theo đơn vị inch.
* Thông số hình học tiết diện của dây:
Mã dây 8V | Chu vi ngoài inch | Chu vi ngoài mm | Mã dây 8V |
8V1000 | 100 | 2540 | 8V 1000 |
8V1060 | 106 | 2692.4 | 8V 1060 |
8V1120 | 115 | 2921 | 8V 1120 |
8V1180 | 118 | 2997.2 | 8V 1180 |
8V1250 | 125 | 3175 | 8V 1250 |
8V1320 | 132 | 3352.8 | 8V 1320 |
8V1400 | 140 | 3556 | 8V 1400 |
8V1500 | 150 | 3810 | 8V 1500 |
8V1600 | 160 | 4064 | 8V 1600 |
8V1700 | 170 | 4318 | 8V 1700 |
8V1800 | 180 | 4572 | 8V 1800 |
8V1900 | 190 | 4826 | 8V 1900 |
8V2000 | 200 | 5080 | 8V 2000 |
8V2120 | 212 | 5384.8 | 8V 2120 |
8V2240 | 224 | 5689.6 | 8V 2240 |
8V2360 | 236 | 5994.4 | 8V 2360 |
8V2500 | 250 | 6350 | 8V 2500 |
8V2650 | 265 | 6731 | 8V 2650 |
8V2800 | 280 | 7112 | 8V 2800 |
8V3000 | 300 | 7620 | 8V 3000 |
8V3150 | 315 | 8001 | 8V 3150 |
8V3350 | 335 | 8509 | 8V 3350 |
8V3550 | 355 | 9017 | 8V 3550 |
8V3750 | 375 | 9525 | 8V 3750 |
8V4000 | 400 | 10160 | 8V 4000 |
8V4250 | 425 | 10795 | 8V 4250 |
8V4500 | 450 | 11430 | 8V 4500 |
8V4750 | 475 | 12065 | 8V 4750 |
8V5000 | 500 | 12700 | 8V 5000 |
8V5600 | 560 | 14224 | 8V 5600 |