Thông số cẩu Soosan 15 tấn
Đặc tính kỹ thuật cơ bản Đơn vị SCS1015S SCS1015LS SCS1516L SCS1526 SCS 1716
Tính năng Sức nâng Kg 10.000-12.000 13.28 15 17
cho phép
Mô men nâng max Tấn.m 36,0 50,0 58,0
Chiều cao nâng m 19,6(23,6) 23(27) 29,2(33,9) 27,7(32,5) 29,7(34,5)
Bán kính làm việc m 17,3(21,5) 20,7(24,9) 27,05(31,8) 24,6(29,4) 27,4(32,2)
Chiều cao làm việc m 20,9(24,9) 24,5(28,5) 31,65(36,3) 29,2(34) 31,3(36,1)
Công suất nâng/ Tầm với Kg/ m 12.000/2,0 (10.000/3,0) 13.280/2,0 15.000/2,0 17.000/2,0
7.200/4,7 6.000/5,6 7.200/6,4 8.500/5,7 9.400/6,0
4.000/7,9 3.100/9,4 3.700/10,5 4.500/9,5 5.000/10,0
2.800/11,0 1.950/13,1 2.300/14,7 2.600/13,3 3.000/14,0
2.000/14,2 1.400/16,9 1.700/18,8 1.800/17,0 2.050/19,0
1.500/17,3 1.030/20,7 1.300/22,9 1.400/20,8 1.600/23,2
1.030/27,05 1.000/24,6 1.300/27,4
Cơ cấu cần Loại/ Số đốt Hexa/ 5 Hexa/ 6
Tốc độ duỗi cần m/ giây 12,6/ 30 15,1/ 40 20,4/ 45 18,9/ 45 20,92/ 55
Tốc độ nâng Độ/ giây 0 - 81/ 20 -14.2 0 - 81/ 20 -14.2
Dây cáp Tốc độ dây cáp m/ phút Thấp : 13, Cao : 23 (4/4) T15,7; C35,5 T11,6; C20
Loại dây cáp ø x m 14 x 100 14 x 130
Cơ cấu quay Góc quay Độ 360
Tốc độ quay Vòng/phút 2 1,8 2
Loại Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh
Chân chống Loại Trước Tự động bằng thủy lực 2 dòng
Sau Tự động bằng thủy lực, hộp đôi
Khoảng duỗi chân chống lớn nhất m 6,18 7,0 6,35 7,1
Thủy lực Lưu lượng dầu Lít/ phút 100 x 100
Áp suất dầu Kgf/ cm2 210
Dung tích thùng dầu Lít 250 270
Xe cơ sở Tấn Trên 11,0 Trên 19,0
Tình trang: Mới 100%
Hiện nay trên thị trường cẩu Soosan 15 tấn SCS 1616 được phân phối với 2 dòng sản phẩm chính: cẩu nhập mới 100%, được bảo hành chính hãng và dòng cẩu 15 tấn soosan cũ, hãng bãi đã qua sử dụng tại Hàn Quốc.